Characters remaining: 500/500
Translation

hải hà

Academic
Friendly

Từ "hải hà" trong tiếng Việt hai nghĩa chính chúng ta có thể tìm hiểu.

Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống với "hải hà" trong nghĩa rộng rãi có thể "bao la", "mênh mông".
  • Từ đồng nghĩa với nghĩa độ lượng có thể "rộng rãi", "khoan dung".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương, "hải hà" thường được dùng để tạo nên hình ảnh sống động cho không gian hoặc để thể hiện tâm hồn cao đẹp của nhân vật.

    • "Giữa hải hà của biển khơi, những tâm hồn nghệ sĩ tìm thấy nguồn cảm hứng bất tận cho tác phẩm của mình."
    • "Tâm hồn của người mẹ như hải hà, luôn ôm trọn tình yêu thương sự tha thứ cho con cái."
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "hải hà", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp, bởi từ này có thể mang ý nghĩa khác nhau tùy vào cách dùng.
  1. dt (H. : sông) Sông biển mênh mông: Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (NgKhuyến).
  2. tt Rộng rãi, độ lượng: Nhờ lượng .

Comments and discussion on the word "hải hà"